Kết quả tìm kiếm

Mẹo tìm kiếm

Wikisource khuyên độc giả thay đổi tùy chọn tìm kiếm sang

  • Chế độ đổi hướng có tìm cụm từ con (nâng cao).

Tùy chọn này cho phép bạn tìm cả các trang con và trang đổi hướng.

Wikisource có nhiều tác phẩm được trình bày trong các trang con, đặt bên dưới tựa đề chung của tác phẩm. Đó có thể là những bài thơ, bài luận, bài báo, v.v. Vì vậy, từ khóa tìm kiếm của bạn sẽ không tìm ra các trang này hoặc chúng không được ưu tiên hiển thị trong trang kết quả tìm kiếm nếu bạn dùng tùy chọn tìm kiếm mặc định.

Đang xem các kết quả cho địa lý tong. Không tìm thấy kết quả nào cho Địa lý Tonga.

Bạn có thể tạo trang “Địa lý Tonga”, nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.

  • đi chơi các vùng trại máy bay Bạch Mai, trại lính, thỉnh thoảng lên đồn Tong và lúc nào đi cũng có mang theo máy ảnh. Sở Mật thám liền để ý và cho người…
    9 kB (1.404 từ) - 06:06, ngày 9 tháng 1 năm 2019
  • Tại gặp cái nguồn. Suối Xinô bắt từ trên từng cao, xa lắm, phía trong Cà Tong nữa kìa, quanh co chảy ra sông Sài Gòn. Tuy suối dài đến mấy chục ngàn thước…
    68 kB (11.899 từ) - 00:21, ngày 25 tháng 8 năm 2021
  • ngó coi kỳ. Rồi ra không biết tuồng gì, Hình thì cao nghệu, hình thì ốm tong. 500 Lớn nhỏ xứng, vai tuồng coi đẹp, Gái trai làm, đào kép ngó xinh. Xem…
    821 byte (16.420 từ) - 10:03, ngày 1 tháng 8 năm 2019
  • ―. Công việc kẻ khó nghèo.  ― lặn ― lội.  Tơ gốc.  ― nước. Mắc nước ứ mà tong teo, vàng úa, (cây trái).  Ít ―. Không hay ăn nói, thật thà; có ít.  Giỏ…
    439 byte (21 từ) - 06:45, ngày 19 tháng 6 năm 2020
  • cá nhỏ có hai cái ngạnh.  -lòng tong. Thứ cá con con đi cả bầy mà hay ăn tạpRút rỉa như cá lòng tong Tiếng nóilong tong, cá chốt, thì là tiếng chê người…
    422 byte (21 từ) - 02:45, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  • thiên lập địa. Từ có trời đất.  |  燭 求 明 讀 書 求 理  ― chúc cầu minh, đọc thơ cầu . Sắm đuốc thì là cầu cho sáng, đọc sách thì là tìm nghĩa .  Lưỡng ―…
    409 byte (21 từ) - 03:19, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  • chết bỏ thây(Tiếng ngăm đe).  |  頭  ― đầu. Chỗ hai địa phận hoặc hai xứ giáp nhau.  |  理  ― . Phép coi gần đất, lựa chỗ tốt mà cất nhà hay là xây…
    410 byte (21 từ) - 02:55, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  •  ― hia. Anh cả, (Thiên địa hội).  ― tụi. Sửa soạn, làm tốt.  Ăn mặc ― tụi. Ăn mặc sắc quá, áo quần nhũm nha.  ― khang. id.  Làm ― khang. Làm lớn lối,…
    457 byte (27 từ) - 03:36, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  •   id.  Huyệt ―.  Chỗ đào mà chôn kẻ chết.  Coi huyệt ―.  Làm theo phép địa , coi chỗ nào nên làm huyệt mả.  Điểm huyệt ―.  Id.  Xây huyệt ―.  Id.  Giẫy…
    405 byte (21 từ) - 03:52, ngày 7 tháng 2 năm 2020
  • xuống. Xô xuống, đùa xuống.  Nước chảy ―. Nước chảy trôi đi hết, nước chảy tong.  ― con. Đũa ăn.  ― bếp. Đũa lớn thường để mà xới cơm, gắp lửa.  ― sơn. Đũa…
    396 byte (25 từ) - 02:59, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  •  Điếc chết con ―. Điếc câm, điếc đặc.  Rúc ―. Rúc rỉa như giòi, như cá lòng tong.  Róc ―. Bộ ốm o, gầy mòn, còn những xương không.  ― mai. Nay hay là mai;…
    395 byte (21 từ) - 06:09, ngày 19 tháng 6 năm 2020