Kết quả tìm kiếm

Mẹo tìm kiếm

Wikisource khuyên độc giả thay đổi tùy chọn tìm kiếm sang

  • Chế độ đổi hướng có tìm cụm từ con (nâng cao).

Tùy chọn này cho phép bạn tìm cả các trang con và trang đổi hướng.

Wikisource có nhiều tác phẩm được trình bày trong các trang con, đặt bên dưới tựa đề chung của tác phẩm. Đó có thể là những bài thơ, bài luận, bài báo, v.v. Vì vậy, từ khóa tìm kiếm của bạn sẽ không tìm ra các trang này hoặc chúng không được ưu tiên hiển thị trong trang kết quả tìm kiếm nếu bạn dùng tùy chọn tìm kiếm mặc định.

Đang xem các kết quả cho binh tome. Không tìm thấy kết quả nào cho Bill Toomey.

Bạn có thể tạo trang “Bill Toomey”, nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • NGUYỄN-TẤN-HƯNG Professeur des Caractères Chinois à l'École Cantonale de Dai-Ngai TOME I — CUỐN THỨ NHỨT Giá: 0$40 SAIGON Imprimerie J. VIÊT Juillet 1917 ​ LỜI…
    3 kB (1.586 từ) - 09:49, ngày 31 tháng 1 năm 2022
  • binh. Một đoàn binh đông.  ― quân. id.  ― thủy. Đạo binh ở thuyền, đoàn tàu chiến.  ― bộ. Đạo binh bộ.  ― tiền. Đạo binh đi trước.  ― hậu. Đạo binh đi…
    410 byte (21 từ) - 02:55, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  • lấy làm đau đớn hổ thẹn.  ― nhơn.   ― binh.  Tiếng gọi chung các binh lính.  ― linh.   ― mã kị. Binh ngựa, binh cưỡi ngựa.  ― bộ.  Lính đánh giặc bộ.…
    397 byte (21 từ) - 06:07, ngày 19 tháng 6 năm 2020
  • trọng, tâng trọng.  ― giái. id.  Binh ―. id.  Hung ―. id. Đồ để mà chém giết.  ― cẩm. Há dám, đâu dám.  ― binh. Dấy binh.  ― ngụy. Dấy làm ngụy; tục hay…
    393 byte (21 từ) - 04:34, ngày 7 tháng 2 năm 2020
  •  -tài. Làm nên giàu có.  -phát. Làm nên thạnh lợi, phát đạt.  -binh. Đem binh tới, giục binh tới.  -lực. Thêm sức, bổ sức.  -thực. Ăn được; làm cho ăn được…
    409 byte (21 từ) - 03:19, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  •  Đóng binh.  Đồng ―. id.  Hành ―. Đem binh đi Chém giết theo việc binh, làm theo phép binh.  Điểm ―. Điểm soát binh lính.  Ra ―. Xuất binh, tấn binh.  Xuất…
    391 byte (21 từ) - 04:08, ngày 7 tháng 2 năm 2020
  • việc bình thì là chức thiệt thọ hay mười tên quân trong một đội.  ― binh. Hay binh.  ― đội. Chức quan võ (Coi chữ đội).  ― xã. Xã trưởng; người làm đầu…
    422 byte (21 từ) - 02:45, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  • lòng. Ái ngại lòng đơn khó nổi nằm.  Quan —. Cửa ải, chỗ binh đóng giữ.  — lang. Chỗ giặc đóng binh.  Đèo —. Đường eo dốc, đi ngang qua núi.  — vân. Tên núi…
    391 byte (21 từ) - 04:02, ngày 7 tháng 2 năm 2020
  • thực. Đồ ăn, đồ nuôi mình.  |  儲  ― từ. Gạo thóc, vật tích để mà ăn.  Binh ―. Việc binh, đồ ăn cho binh ; lang thực cấp cho binh lính.  ― súng. Vị súng.…
    422 byte (21 từ) - 03:05, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  • (tiếng thầy thuốc dặn bệnh.).  ― dịch. id.  ― hoảng dịch lệ. id.  ― binhBinh dịch, binh ma đem dịch khi mà hại người.  Chúa ― Chúa dịch; đứa đen đỉu, xấu…
    439 byte (21 từ) - 06:45, ngày 19 tháng 6 năm 2020
  • dài các ghe thuyền hay dùng làm cầu giả mà lên đất ; đòn giày.  ― binh. Ít binh, binh đóng thưa thớt.  ― sức. Ít sức.  Giạy ―. Giạy mọc, kiếm chác, làm…
    405 byte (21 từ) - 03:52, ngày 7 tháng 2 năm 2020
  • gậy. Để cây, gậy mà chực hờ, (phỏng có đánh kẻ trộm).  ― binh. Dàn binh ra cho sẳn , để binh hờ.  ― mực. Đồ dùng mà mài mực.  ― son. Đồ dùng mà mải son…
    408 byte (21 từ) - 03:10, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  • việc mần.Đứng xóng róng.  Vàng ―. Vàng tinh anh, vàng thập.  Bình ―. Binh tuyển, binh đã thành thuộc.  Rặc ―. Tinh anh, toàn vẹn.  Nước ―. Nước xuống, nước…
    395 byte (21 từ) - 06:09, ngày 19 tháng 6 năm 2020
  • tứ phía.  Vúc ― cái mặt. id.  Quê ―. Quê quán, xứ sở.  Binh ―. Binh bổ, cứu giúp.  ― nhau. Binh nhau.  Chết không ai ―. Chết không ai cứu.  Trâu mới ―…
    411 byte (21 từ) - 06:43, ngày 19 tháng 6 năm 2020
  • mở ra trước, mở đầu hải.  ― hầu. Sắp đặt quân hầu.  ― binh. Sắp binh lính.  ― trận. Bày binh bố trận.  Nói ―. Nói mở đầu, ướm thử.  Nói ― quay. Nói xây…
    425 byte (21 từ) - 04:22, ngày 7 tháng 2 năm 2020
  • nghẻo.  ― canh chỉ. Giăng bày canh chỉ gọi mà mắc cửi.  ― binh. Sắp binh, trân binh, đem binh ra, hoặc để mà đánh trận.  ― đồ nghề. Tiếng kêu chung cả…
    395 byte (21 từ) - 04:29, ngày 7 tháng 2 năm 2020
  •  ― binh.   ― quân.  } {\displaystyle {\Biggr \}}} Sai vật gì giả làm binh lính, (thầy pháp). Bủa cho quân binh phải đi đâu.…
    397 byte (21 từ) - 06:12, ngày 19 tháng 6 năm 2020
  • quan lớn. 手  |   Thủ ―. Người tay chơn, kẻ giúp đỡ. 標  |   Tiêu ―. Thuộc binh, tay sai.  Hầu ―. Tiếng đôi chỉ nghĩa là hầu chực một bên.  Dĩ ―. Sấp xuống…
    379 byte (300 từ) - 09:24, ngày 9 tháng 1 năm 2019
  •  Quân ―.   Binh ―.  }{\displaystyle {\Biggr \}}} Phép binh lính, quân chánh.…
    411 byte (21 từ) - 06:05, ngày 19 tháng 6 năm 2020
  • vã.  ― thu đảnh thạnh. Còn đương trẻ mỏ.  Ngu ―. Ngu muội.  ― binh. Ra binh, đem binh đi.  ― chinh. Ra trận, đấu chiến.  ― trận. id.  ― hanh. Ra đi,…
    350 byte (22 từ) - 06:44, ngày 19 tháng 6 năm 2020
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).