Kết quả tìm kiếm

Mẹo tìm kiếm

Wikisource khuyên độc giả thay đổi tùy chọn tìm kiếm sang

  • Chế độ đổi hướng có tìm cụm từ con (nâng cao).

Tùy chọn này cho phép bạn tìm cả các trang con và trang đổi hướng.

Wikisource có nhiều tác phẩm được trình bày trong các trang con, đặt bên dưới tựa đề chung của tác phẩm. Đó có thể là những bài thơ, bài luận, bài báo, v.v. Vì vậy, từ khóa tìm kiếm của bạn sẽ không tìm ra các trang này hoặc chúng không được ưu tiên hiển thị trong trang kết quả tìm kiếm nếu bạn dùng tùy chọn tìm kiếm mặc định.

Có phải bạn muốn tìm: lễ hội chơi tru đồ sơn

Bạn có thể tạo trang “Lễ hội Chọi trâu Đồ Sơn”, nhưng hãy xem qua các kết quả bên dưới xem nó đã được viết đến chưa.

  • Chọi trâu. Tục chọi trâu ở vùng Hải-Dương thường có. Chung quanh phải bắc gióng cho trâu khỏi xổng ra ngoài. Khi chọi thì hai người dắt hai con trâu đực…
    337 byte (5.724 từ) - 06:19, ngày 1 tháng 2 năm 2019
  • thức, không lý tưởng, không nghề nghiệp, không công đức, mà cho ra chống chọi trong giữa chừng mạnh được yếu thua, khôn sống mống chết này, ta không biết…
    10 kB (1.727 từ) - 07:17, ngày 8 tháng 3 năm 2014
  • gió, mưa to luôn. Ngày ấy là ngày chọi trâu tại xứ Đầu Sơn. Tục hay nói: Buôn đâu bán đâu, mồng 10 tháng 8 chọi trâu tìm về. 20 tháng 9, mồng 5 tháng 10…
    73 kB (12.508 từ) - 13:01, ngày 25 tháng 8 năm 2021
  • nghiệp tham ăn. Phấn giồi gót chân, Sơn ăn dường mặt. Tiếc vãi máu mắt, Khó lụn xương sườn. Rau già cá ươn, Trâu toi bò ngã. Giẻ-cùi tốt mã, Nòng-nọc…
    350 byte (4.623 từ) - 05:35, ngày 17 tháng 2 năm 2022
  • bề tôi họ Lê về nước, họp tập nghĩa-binh, tìm Lê Tự-tôn báo phải ra mặt chọi với Nguyễn-Huệ, thử xem sự-thể ra sao. Nếu như lòng ​người An-Nam còn mến…
    353 byte (11.096 từ) - 02:39, ngày 4 tháng 7 năm 2023
  • nấp náu các nơi. Xin đệ một số thổ-sản nhỏ mọn là mười con trâu, một trăm vò rượu, làm đồ khao quân, mong được thu nhận. Rồi ngài sức các kỳ-lão và các…
    371 byte (7.379 từ) - 06:10, ngày 1 tháng 7 năm 2023
  • Hung–nô.  ― bạo, hoặc bạo ―. Hung dữ.  ― ác. id.  ― dữ. id.  ― tợn. id.  ― hăng. Lung tính dữ, muốn làm dữ.  ― đồ. Quân dữ, quân trộm cướp. }} ​ ​ ​ ​ ​ ​…
    379 byte (300 từ) - 09:24, ngày 9 tháng 1 năm 2019
  • Annam).  ― khoa. Hội thi lớnBậc đại khoa thì là người thi đậu cao trong khoa thi hội.  ― đăng khoa. Chính lễ cưới.  ― lễLễ lớn; lễ vật cả thể.  ― công…
    410 byte (21 từ) - 02:55, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  • đồ đựng chè đựng rượu (tiếng gọi chung)Đồ ve chén, kêu chung.  Sét ―. Vừa đầy chén, vừa tới vành chén.  ― mắt trâu. Chén nhỏ, bằng con mắt trâu.  ―…
    422 byte (21 từ) - 02:45, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  • nhau, lừa thế mà đá (nói về gà chọi).  Trâu ―. Trâu nghinh, đưa hai sừng tới trước. Lấy theo nghĩa tự-vị Tabert thì là trâu tuyền vẹn để mà tế.  Cơm ― đầu…
    407 byte (25 từ) - 02:47, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  • may kết theo áo lễ.  Ngồi ― ― hoặc rón ―. Ngồi nết na đằm thắm.  Lò ―. Lò lửa để mà rèn; nhà lò thợ rèn.  Thợ ―. Thợ làm nghề luyện đồ sắt, làm dao rựa…
    395 byte (21 từ) - 06:09, ngày 19 tháng 6 năm 2020
  • vuông lớn chạm trỗ kỉ, thường dùng mà để khay hộp trâu cau, lại hay bày ra giữa nhà. 祭  |   Tế ―. Lễ vậy dùng mà tế.  |  𧗱  ― vệ. Quân hầu hạ làm cho…
    408 byte (21 từ) - 03:10, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  •  Lễ tế vì Thượng đế.  ― vật. Vật dùng mà tế lễ.  |  儀  -nghi. Đồ trần thiết, đồ dọn ra để mà làm việc cúng tế. 致  |   Trí ―. Làm lễ tế.  ― cờ. Làm lễ xuất…
    409 byte (21 từ) - 03:19, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  •  Trâu lấy sừng mà đánh mà chém.  Thả ―. Mở trâu ra, cho trâu đi ăn.  Cầm ―. Cầm giữ trâu tại chỗ nào mà nuôi nó.  Chăn ―. Chăn giữ con trâu.  Chọi ―…
    457 byte (27 từ) - 03:36, ngày 27 tháng 10 năm 2021
  •  ― xung. Đồ làm mà ngăn mũi tên.  Mới ―. Mới, (tiếng đôi).  ― màn. id.Cũng là đồ may bằng hàng vải, để mà che áng.  ― chăng. id.  ― trâu. Mùng lớn,…
    405 byte (21 từ) - 03:52, ngày 7 tháng 2 năm 2020
  • gỗ. Mở dài theo bề dọc khúc gỗ.  ― da trâu. Keo nâu bằng da trâu.  ― sơn. Gắn chặt, bền vững. Tưởng như keo sơn ở đời.  Xin-. Phép gieo tiền thử cho biết…
    393 byte (21 từ) - 04:34, ngày 7 tháng 2 năm 2020
  • nhẹm.  ― hái.  Vòng tra lưỡi hái, đồ để mà gặt lúa.  Vùng ―. Bộ vung bên này trở bên kia, làm tuồng giận dữ.  Trâu ―. Trâu lắc đầu, đánh sừng qua lại.  ―…
    411 byte (21 từ) - 06:43, ngày 19 tháng 6 năm 2020
  • tới (trâu bò).  Thả vi ― hoặc thả vi giở. Tiếng khiến trâu cày đi tả hay là đi hữu.  ― lộ. id.  ― là. Giỏ đựng đồ cúng cấp.  ― nài. Giỏ đựng đồ ăn theo…
    395 byte (21 từ) - 04:29, ngày 7 tháng 2 năm 2020
  •  Bận đồ tang.  Tang-. Đồ tang.  Thành-. Cha mẹ chết ba bữa, may đồ tang rồi, làm lễ chịu tang.  Mãn-. Mãn tang. 釋  |   Thích-. Bỏ đồ tang, thôi bận đồ tang…
    411 byte (21 từ) - 06:05, ngày 19 tháng 6 năm 2020
  •  ― đĩnh. id.  ― ngựa. Dây ràng qua miệng ngựa.  ― trâu. Dây ràng qua mũi trâu.  ― khớp. Đồ khớp trâu ngựa.  Bắt ―. Tra dàm khớp.  Giựt ―. Bớt lần, mở lần…
    425 byte (21 từ) - 04:22, ngày 7 tháng 2 năm 2020